Thông số kỹ thuật :
KT3351 series pressure transmitter is the most widely adopted abroad, the most mature technology capacitive sensor core body, and the introduction of a full set of production processes and technologies, the implementation of ISO9001: 2000 standard, to produce the latest series of products. Modular design and full-chip package, take European and American pop style exterior design, a variety of exquisite unique structure, making the product more compact perfect.
KT3351 series pressure / differential pressure transmitter, range, high precision, stable and reliable, intelligent series through local site adjustment button, convenient and practical, in line with HART protocol, HART communication can be used handheld two-way communication, with a self-diagnosis and remote diagnostic capabilities.
Features:
● As a result of the microprocessor leaving flexibility increases, enhancements;
● has a strong self-diagnostic capabilities;
● cover a wide range of 0 – 0.2 kPa ~ 41.37MPa;
● accuracy of better than 0.1, excellent turndown ratio to 40: 1;
● zero and span adjustments affect each other;
● both remote and local range, zero adjustment;
● wire system, in line with HART® protocol, digital communication and ROSEMOUNT275 type and ABB 691HT / HART375 type manual operator without interrupting the analog output;
● non-volatile memory with the sensor;
● good stability, high precision, adjustable damping, anti unidirectional overload strong;
● No mechanical transmission parts, less maintenance, sturdy vibration;
● all common parts, sensors and electronic board swap does not affect the transmitter characteristics, easier to maintain;
contact with the medium diaphragm material ● optional, explosion-proof housing structure;
● proven superiority and reliability.
Cảm biến áp suất 3351GP2S22M3BD1C1 được sử dụng rộng rãi trong hóa dầu, điện, thép, xi măng và các ngành công nghiệp khác.
Các mặt hàng đã cấp :
STT | Tên thiết bị | Tên vật tư | Đặc tính kỹ thuật | Hãng sản xuất |
1 | Thiết bị cân băng định lượng | Cảm biến trong lượng (load cell) | 50t/h; 100t/h; 200t/h | |
2 | Thiết bị đo nhiệt độ. | Bộ chuyển đổi nhiệt độ. | XTRM-2215AG- Pt 100XTRM-3215AG- Pt 100 | |
Bộ chuyển đổi nhiệt độ | XTRM-4215AG- Pt 100 | |||
Can nhiệtThermo resistance | WZP – 430, RTDPt 100, -200 ~ 450CB class 07.1 | Anhui Tiankang(Group) China | ||
3 | Thiết bị trạm điện | Động hồ MMC WDH – 31-200 | Dải đo 100A | Chint |
Đồng hồ MMC WDH – 31 – 200 | Dải đo 50A | Chint | ||
Đồng hồ MMC WDH – 31 – 200 | Dải đo 80A | Chint |
4 | Thiết bị đo áp suất | Can đo áp suấtDpharp Transmitter | Model: EJA – 110ASuffix: ELS5A-62NCStyle: S2Supply: 24VDCOutput: 4~20mAMWP: 16 MPA | Yokogawa, Made in China |
Can đo áp suấtDpharp Transmitter | Model: EJA – 120ASuffix: EES5A-62NCStyle: S2Supply: 24VDCOutput: 4~20mAMWP: 0,05 MPA | Yokogawa, Made in China | ||
Can đo áp suấtDpharp Transmitter | Model: EJA – 110ASuffix: EM S5A-62NCStyle: S2, Supply: 24VDCOutput: 4~20mAMWP: 16 MPA | Yokogawa, Made in China | ||
Can đo áp suấtGauge pressure transmitters | Dpharp Transmitter | Model: EJA – 430ASuffix: EB S5A-62NCStyle: S2Supply: 24VDCOutput: 4~20mAMWP: 14 MPA | ||
5 | Thiết bị van | Bo mạch van điện động LK GAMX ( Van đáy các silô liệu và xi măng ) | LK Gamx – 2k, Gn7: 820367v6 s/n 0608-1075 | AS50/K30H, 250Nm, 30S, (4~20) mA. China – France |
6 | Động cơ | Y112M – 4Mặt bích | Y112M – 44 KW; 8,6A380V, 50HZđấu tam giác, 1440V/Ph,S1, 45KgJB/T1987
| |
7 | Động cơ | Y- 112M – 4Chân đế | Y- 112M – 450HZ; 4KW; 8,8A380V, 1440v/ph,đấu tam giác, IP54, Class F | |
8 | Động cơ | Y100L2 – 4Mặt bích | Y100L2 – 450HZ; 3 KW; 6,6A380V, 1430v/ph, Đấu YS1, 44KgGB 755-2000 | |
9 | Động cơ | Y100L1 – 4Mặt bích | Y100L1 – 42,2 KW; 5A380V, 50HZđấu Y , 1440 V/Ph,S1, 32Kg, 22dB(A), IP55, Class F | |
10 | Động cơ | Y122M – 2Chân đế | Y122M – 2, P = 4KW380V, 50HZ |
Công Ty TNHH thiết bị điện Việt Hưng nhập khẩu và phân phối Cảm biến áp suất 3351GP2S22M3BD1C1, Hàng chính hãng, Bảo hành 12 tháng, Giá cạnh tranh.
Liên hệ để được tư vấn và có giá tốt.